You can not select more than 25 topics Topics must start with a letter or number, can include dashes ('-') and can be up to 35 characters long.
tde-i18n/tde-i18n-vi/messages/tdebase/tdmconfig.po

923 lines
30 KiB

# Vietnamese translation for tdmconfig.
# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc.
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: tdmconfig\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: \n"
"POT-Creation-Date: 2021-07-07 18:16+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-05-22 21:01+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <kde-l10n-vi@kde.org>\n"
"Language: vi\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n"
#. Instead of a literal translation, add your name to the end of the list (separated by a comma).
msgid ""
"_: NAME OF TRANSLATORS\n"
"Your names"
msgstr "Nhóm Việt hoá TDE"
#. Instead of a literal translation, add your email to the end of the list (separated by a comma).
msgid ""
"_: EMAIL OF TRANSLATORS\n"
"Your emails"
msgstr "kde-l10n-vi@kde.org"
#: background.cpp:47
msgid "E&nable background"
msgstr "Bật &nền"
#: background.cpp:49
msgid ""
"If this is checked, TDM will use the settings below for the background. If "
"it is disabled, you have to look after the background yourself. This is done "
"by running some program (possibly xsetroot) in the script specified in the "
"Setup= option in tdmrc (usually Xsetup)."
msgstr ""
"Nếu bật, TDM sẽ dùng thiết lập bên dưới cho nền. Nếu tắt, bạn cần phải tự "
"quản lý nền, bằng cách chạy chương trình (có thể là xsetroot) trong tập lệnh "
"được xác định trong tùy chọn « Setup= » (thiết lập) trong tập tin tài nguyên "
"tdmrc (thường là Xsetup)."
#: main.cpp:67
msgid ""
"%1 does not appear to be an image file.\n"
"Please use files with these extensions:\n"
"%2"
msgstr ""
"%1 có vẻ không phải là tập tin ảnh.\n"
"Xin hãy dùng tập tin có phần mở rộng này:\n"
"%2"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#: main.cpp:88
msgid "kcmtdm"
msgstr "kcmtdm"
#: main.cpp:88
msgid "TDE Login Manager Config Module"
msgstr "Mô-đun cấu hình bộ quản lý đăng nhập TDE"
#: main.cpp:90
msgid "(c) 1996 - 2005 The TDM Authors"
msgstr "Bản quyền © năm 1996-2005 Những tác giả TDM"
#: main.cpp:92
msgid "Original author"
msgstr "Tác giả gốc"
#: main.cpp:94
msgid "Current maintainer"
msgstr "Nhà duy trì hiện có"
#: main.cpp:96
msgid ""
"<h1>Login Manager</h1> In this module you can configure the various aspects "
"of the TDE Login Manager. This includes the look and feel as well as the "
"users that can be selected for login. Note that you can only make changes if "
"you run the module with superuser rights. If you have not started the TDE "
"Control Center with superuser rights (which is absolutely the right thing to "
"do, by the way), click on the <em>Modify</em> button to acquire superuser "
"rights. You will be asked for the superuser password.<h2>Appearance</h2> On "
"this tab page, you can configure how the Login Manager should look, which "
"language it should use, and which GUI style it should use. The language "
"settings made here have no influence on the user's language settings."
"<h2>Font</h2>Here you can choose the fonts that the Login Manager should use "
"for various purposes like greetings and user names. <h2>Background</h2>If "
"you want to set a special background for the login screen, this is where to "
"do it.<h2>Shutdown</h2> Here you can specify who is allowed to shutdown/"
"reboot the machine and whether a boot manager should be used.<h2>Users</"
"h2>On this tab page, you can select which users the Login Manager will offer "
"you for logging in.<h2>Convenience</h2> Here you can specify a user to be "
"logged in automatically, users not needing to provide a password to log in, "
"and other convenience features.<br>Note, that these settings are security "
"holes by their nature, so use them very carefully."
msgstr ""
"<h1>Bộ quản lý đăng nhập</h1>Trong mô-đun này, bạn có khả năng cấu hình các "
"khía cạnh của Bộ quản lý đăng nhập TDE (TDM), gồm giao diện và cảm nhận, "
"cũng với những người dùng có thể được chọn để đăng nhập. Ghi chú rằng bạn có "
"thể thay đổi gì chỉ nếu bạn chạy mô-đun này với quyền của siêu người dùng (« "
"su », thường là người chủ). Nếu bạn đã không khởi chạy Trung tâm Điều khiển "
"TDE với quyền của siêu người dùng (phương pháp đúng), hãy nhấn vào cái nút "
"<em>Sửa đổi</em> để giành các quyền của siêu người dùng. Bạn sẽ được nhắc "
"nhập mật khẩu của siêu người dùng.<h2>Diện mạo</h2>Trong phần này, bạn có "
"thể cấu hình hình thức của bộ quản lý đăng nhập TDM, ngôn ngữ nó nên dùng và "
"kiểu dáng giao diện đồ họa người dùng nó nên dùng. Thiết lập ngôn ngữ này "
"không có tác động thiết lập ngôn ngữ riêng của người dùng.<h2>Phông chữ</"
"h2>Ở đây bạn có thể chọn những phông chữ mà bộ quản lý đăng nhập TDM nên "
"dùng để hiển thị đoạn như lời chào mừng và tên người dùng. <h2>Nền</h2>Nếu "
"bạn muốn đặt nền riêng cho màn hình đăng nhập, đây là nơi làm như thế."
"<h2>Tắt máy</h2>Ở đây bạn có thể xác định những người có quyền tắt hay khởi "
"động lại máy tính, và nếu bộ quản lý khởi động nên được dùng không.<h2>Người "
"dùng</h2>Trong phần này, bạn có thể chọn những người dùng sẽ được cung cấp "
"cho bạn chọn người dùng đăng nhập.<h2>Tiện</h2> Ở đây bạn có thể xác định "
"một người dùng sẽ được đăng nhập tự động, những người dùng không cần nhập "
"mật khẩu khi đăng nhập, và tính năng tiện khác.<br>Ghi chú rằng các thiết "
"lập này tạo lỗ bảo mật vì tăng cấp truy cập, vậy bạn hãy sử dụng rất cẩn "
"thận."
#: main.cpp:192
msgid "A&ppearance"
msgstr "&Diện mạo"
#: main.cpp:196
msgid "&Font"
msgstr "&Phông chữ"
#: main.cpp:200
msgid "&Background"
msgstr "&Nền"
#: main.cpp:204
msgid "&Shutdown"
msgstr "&Tắt máy"
#: main.cpp:208
msgid "&Users"
msgstr "Người d&ùng"
#: main.cpp:216
msgid "Con&venience"
msgstr "T&iện"
#: tdm-appear.cpp:77
msgid "&Greeting:"
msgstr "&Chào mừng:"
#: tdm-appear.cpp:82
msgid ""
"This is the \"headline\" for TDM's login window. You may want to put some "
"nice greeting or information about the operating system here.<p>TDM will "
"substitute the following character pairs with the respective contents:"
"<br><ul><li>%d -> current display</li><li>%h -> host name, possibly with "
"domain name</li><li>%n -> node name, most probably the host name without "
"domain name</li><li>%s -> the operating system</li><li>%r -> the operating "
"system's version</li><li>%m -> the machine (hardware) type</li><li>%% -> a "
"single %</li></ul>"
msgstr ""
"Đây là « Hàng đầu » cho cửa sổ đăng nhập TDE. Có lẽ bạn muốn chèn vào đây "
"lời chào mừng thân thiện hay thông tin về hệ điều hành.<p>TDM sẽ thay thế :"
"<br><ul><li>%d → bộ trình bày hiện có</li><li>%h → tên máy, có thể cũng có "
"tên miền</li><li>%n → tên nút, rất có thể là tên máy không có tên miền</"
"li><li>%s → hệ điều hành</li><li>%r → phiên bản của hệ điều hành</li><li>%m "
"→ kiểu máy (phần cứng)</li><li>%% → một dấu phần trăm đơn</li></ul>"
#: tdm-appear.cpp:101
msgid "Logo area:"
msgstr "Vùng biểu hình:"
#: tdm-appear.cpp:105
msgid ""
"_: logo area\n"
"&None"
msgstr "Khô&ng có"
#: tdm-appear.cpp:106
msgid "Show cloc&k"
msgstr "Hiện &đồng hồ"
#: tdm-appear.cpp:107
msgid "Sho&w logo"
msgstr "&Hiện biểu hình"
#: tdm-appear.cpp:119
msgid ""
"You can choose to display a custom logo (see below), a clock or no logo at "
"all."
msgstr ""
"Bạn có thể chọn hiển thị một biểu tượng riêng (xem dưới), đồng hồ hay không "
"hiển thị biểu tượng nào."
#: tdm-appear.cpp:125
msgid "&Logo:"
msgstr "&Biểu hình:"
#: tdm-appear.cpp:135
msgid ""
"Click here to choose an image that TDM will display. You can also drag and "
"drop an image onto this button (e.g. from Konqueror)."
msgstr ""
"Hãy nhấn vào đây để chọn ảnh mà TDM sẽ hiển thị. Bạn cũng có thể kéo và thả "
"ảnh nào trên cái nút này (v.d. từ trình duyệt Mạng Konqueror)."
#: tdm-appear.cpp:147
msgid "Position:"
msgstr "Vị trí:"
#: tdm-appear.cpp:150
msgid "&X:"
msgstr "&X:"
#: tdm-appear.cpp:157
msgid "&Y:"
msgstr "&Y:"
#: tdm-appear.cpp:164
msgid ""
"Here you specify the relative coordinates (in percent) of the login dialog's "
"<em>center</em>."
msgstr ""
"Ở đây bạn xác định tọa đồ tương đối (theo phần trăm) của <em>tâm trung</em> "
"của hộp thoại đăng nhập."
#: tdm-appear.cpp:179
msgid "None"
msgstr ""
#: tdm-appear.cpp:180
msgid "Trinity compositor"
msgstr ""
#: tdm-appear.cpp:181
#, fuzzy
msgid "Compositor:"
msgstr "Vị trí:"
#: tdm-appear.cpp:185
msgid ""
"Choose a compositor to be used in TDM. Note that the chosen compositor will "
"continue to run after login."
msgstr ""
#: tdm-appear.cpp:190 tdm-appear.cpp:203 tdm-users.cpp:84
msgid "<default>"
msgstr "<mặc định>"
#: tdm-appear.cpp:193
msgid "GUI s&tyle:"
msgstr "Kiểu &GUI:"
#: tdm-appear.cpp:197
msgid "You can choose a basic GUI style here that will be used by TDM only."
msgstr ""
"Ở đây bạn có thể chọn kiểu dáng cơ bản của GUI (giao diện đồ họa người dùng) "
"mà chỉ TDM sẽ dùng."
#: tdm-appear.cpp:206
msgid "&Color scheme:"
msgstr "Lược đồ &màu :"
#: tdm-appear.cpp:210
msgid "You can choose a basic Color Scheme here that will be used by TDM only."
msgstr "Ở đây bạn có thể chọn lược đồ màu cơ bản mà chỉ TDM sẽ dùng."
#: tdm-appear.cpp:216
msgid "No Echo"
msgstr "Không phản hồi"
#: tdm-appear.cpp:217
msgid "One Star"
msgstr "Một sao"
#: tdm-appear.cpp:218
msgid "Three Stars"
msgstr "Ba sao"
#: tdm-appear.cpp:219
msgid "Echo &mode:"
msgstr "Chế độ &phản hồi:"
#: tdm-appear.cpp:223
msgid ""
"You can choose whether and how TDM shows your password when you type it."
msgstr ""
"Bạn có thể chọn nếu TDM hiển thị mật khẩu của bạn trong khi gõ, và cách hiển "
"thị nó."
#: tdm-appear.cpp:229
msgid "Locale"
msgstr "Miền địa phương"
#: tdm-appear.cpp:235
msgid "Languag&e:"
msgstr "&Ngôn ngữ :"
#: tdm-appear.cpp:240
msgid ""
"Here you can choose the language used by TDM. This setting does not affect a "
"user's personal settings; that will take effect after login."
msgstr ""
"Ở đây bạn có thể chọn ngôn ngữ bị TDM dùng. Thiết lập này không có tác động "
"thiết lập cá nhân của người dùng; đó sẽ có tác dụng sau khi đăng nhập."
#: tdm-appear.cpp:246
msgid "Secure Attention Key"
msgstr ""
#: tdm-appear.cpp:249
msgid "Enable Secure Attention Key"
msgstr ""
#: tdm-appear.cpp:257
msgid ""
"Secure Attention Key support is not available on your system. Please check "
"for the presence of evdev and uinput."
msgstr ""
#: tdm-appear.cpp:261
msgid ""
"Here you can enable or disable the Secure Attention Key [SAK] anti-spoofing "
"measure."
msgstr ""
#: tdm-appear.cpp:265
msgid "Keyboard"
msgstr ""
#: tdm-appear.cpp:268
msgid "Sync keyboard led status"
msgstr ""
#: tdm-appear.cpp:273
msgid "Enable or disable the use of tdekbdledsync to sync keyboard LED status."
msgstr ""
#: tdm-appear.cpp:312
msgid "without name"
msgstr "không có tên"
#: tdm-appear.cpp:453
msgid ""
"There was an error loading the image:\n"
"%1\n"
"It will not be saved."
msgstr ""
"Gặp lỗi khi tải ảnh:\n"
"%1\n"
"nên nó sẽ không được lưu."
#: tdm-appear.cpp:520 tdm-appear.cpp:583
#, fuzzy, c-format
msgid "Welcome to %n"
msgstr "Chào mừng bạn vào %s trên %n"
#: tdm-appear.cpp:600
msgid ""
"<h1>TDM - Appearance</h1> Here you can configure the basic appearance of the "
"TDM login manager, i.e. a greeting string, an icon etc.<p> For further "
"refinement of TDM's appearance, see the \"Font\" and \"Background\" tabs."
msgstr ""
"<h1>TDM &mdash; Diện Mạo</h1>Ở đây bạn có thể cấu hình diện mạo cơ bản của "
"bộ quản lý đăng nhập TDE (TDM), tức là lời chào mừng, biểu tượng v.v.<p>Để "
"điều chỉnh thêm diện mạo của TDM, xem hai phần « Phông chữ » và « Nền »."
#: tdm-conv.cpp:47
msgid ""
"<qt><center><font color=red><big><b>Attention!<br>Read help!</b></big></"
"font></center></qt>"
msgstr ""
"<qt><center><font color=red><big><b>Chú ý !<br>Đọc trợ giúp đi !</b></big></"
"font></center></qt>"
#: tdm-conv.cpp:51
msgid "Enable Au&to-Login"
msgstr "B&ật đăng nhập tự động"
#: tdm-conv.cpp:55
msgid ""
"Turn on the auto-login feature. This applies only to TDM's graphical login. "
"Think twice before enabling this!"
msgstr ""
"Hiệu lực tính năng đăng nhập tự động. Nó có tác động chỉ khi dùng khả năng "
"đăng nhập đồ họa của TDM. Hãy nghĩ cẩn thận trước khi hiệu lực tính năng "
"này !"
#: tdm-conv.cpp:62
msgid "Use&r:"
msgstr "Người d&ùng:"
#: tdm-conv.cpp:68
msgid "Select the user to be logged in automatically."
msgstr "Chọn người dùng sẽ được đăng nhập tự động."
#: tdm-conv.cpp:72
msgid ""
"_: delay\n"
"none"
msgstr "không có"
#: tdm-conv.cpp:73
msgid ""
"_: seconds\n"
" s"
msgstr "g"
#: tdm-conv.cpp:74
msgid "D&elay:"
msgstr "&Hoãn:"
#: tdm-conv.cpp:78
msgid ""
"The delay (in seconds) before the automatic login kicks in. This feature is "
"also known as \"timed login\"."
msgstr ""
"Trì hoãn (theo giây) trước khi đăng nhập tự động. Tính năng này cũng được "
"biết như là « đăng nhập định thời »."
#: tdm-conv.cpp:82
msgid "P&ersistent"
msgstr "B&ền bỉ"
#: tdm-conv.cpp:84
msgid ""
"Normally, automatic login is performed only when TDM starts up. If this is "
"checked, automatic login will kick in after finishing a session as well."
msgstr ""
"Bình thường, có đăng nhập tự động chỉ trong khi khởi chạy TDM. Nếu tùy chọn "
"này được bật, cũng sẽ đăng nhập tự động sau khi làm xong phiên chạy."
#: tdm-conv.cpp:87
msgid "Loc&k session"
msgstr "&Khoá phiên chạy"
#: tdm-conv.cpp:89
msgid ""
"If checked, the automatically started session will be locked immediately "
"(provided it is a TDE session). This can be used to obtain a super-fast "
"login restricted to one user."
msgstr ""
"Nếu tùy chọn này được bật, phiên chạy đã khởi động tự động sẽ bị khoá ngay "
"(miễn là nó là phiên chạy TDE). Tính năng có thể được dùng để giành cách "
"đăng nhập rất nhanh chỉ cho một người dùng riêng."
#: tdm-conv.cpp:94
msgid "Preselect User"
msgstr "Chọn sẵn người dùng"
#: tdm-conv.cpp:99
msgid ""
"_: preselected user\n"
"&None"
msgstr "Khô&ng có"
#: tdm-conv.cpp:100
msgid "Prev&ious"
msgstr "T&rước"
#: tdm-conv.cpp:101
msgid ""
"Preselect the user that logged in previously. Use this if this computer is "
"usually used several consecutive times by one user."
msgstr ""
"Chọn sẵn người dùng đã đăng nhập trước này. Hãy dùng tùy chọn này nếu máy "
"tính thường được dùng vài lần liên tiếp bởi cùng một người dùng."
#: tdm-conv.cpp:103
msgid "Specif&y"
msgstr "&Xác định"
#: tdm-conv.cpp:104
msgid ""
"Preselect the user specified in the combo box below. Use this if this "
"computer is predominantly used by a certain user."
msgstr ""
"Chọn sẵn người dùng đã xác định trong hộp tổ hợp bên dưới. Hãy dùng tùy chọn "
"này nếu máy tính thường được dùng bởi một người dùng nào đó."
#: tdm-conv.cpp:108
msgid "Us&er:"
msgstr "Người d&ùng:"
#: tdm-conv.cpp:110
msgid ""
"Select the user to be preselected for login. This box is editable, so you "
"can specify an arbitrary non-existent user to mislead possible attackers."
msgstr ""
"Chọn người dùng cần chọn sẵn để đăng nhập. Có thể sửa đổi hộp này, vậy bạn "
"có thể xác định một người dùng tùy ý không tồn tại để lừa dối người tấn công "
"có thể."
#: tdm-conv.cpp:119
msgid "Focus pass&word"
msgstr "T&iêu điểm mật khẩu"
#: tdm-conv.cpp:120
msgid ""
"When this option is on, TDM will place the cursor in the password field "
"instead of the user field after preselecting a user. Use this to save one "
"key press per login, if the preselection usually does not need to be changed."
msgstr ""
"Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ để con chạy trong trường mật khẩu thay vào "
"trường người dùng, sau khi chọn sẵn người dùng. Hãy dùng tùy chọn này để "
"tiết kiếm một cú bấm phím trong mỗi việc đăng nhập, nếu người dùng đã chọn "
"không thay đổi."
#: tdm-conv.cpp:126
msgid "Enable Password-&Less Logins"
msgstr "Bật đăng nhậ&p không cần mật khẩu"
#: tdm-conv.cpp:129
msgid ""
"When this option is checked, the checked users from the list below will be "
"allowed to log in without entering their password. This applies only to "
"TDM's graphical login. Think twice before enabling this!"
msgstr ""
"Nếu tùy chọn này được bật, những người dùng đã được chọn trong danh sách bên "
"dưới sẽ có quyền đăng nhập, không cần nhập mật khẩu. Tính năng này có tác "
"động chỉ khi dùng khả năng đăng nhập đồ họa của TDM. Hãy nghĩ cẩn thận trước "
"khi hiệu lực tính năng này !"
#: tdm-conv.cpp:136
msgid "No password re&quired for:"
msgstr "&Không cần mật khẩu cho :"
#: tdm-conv.cpp:142
msgid ""
"Check all users you want to allow a password-less login for. Entries denoted "
"with '@' are user groups. Checking a group is like checking all users in "
"that group."
msgstr ""
"Hãy chọn mỗi người dùng sẽ có quyền đăng nhập trừ mật khẩu. Mục nhập có dấu "
"a còng (@) là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong "
"nhóm đó."
#: tdm-conv.cpp:149
msgid "Automatically log in again after &X server crash"
msgstr "Tự động đăng nhập lại sau trình phục vụ &X sụp đổ"
#: tdm-conv.cpp:150
msgid ""
"When this option is on, a user will be logged in again automatically when "
"their session is interrupted by an X server crash; note that this can open a "
"security hole: if you use a screen locker than TDE's integrated one, this "
"will make circumventing a password-secured screen lock possible."
msgstr ""
"Nếu tùy chọn này được bật, người dùng sẽ được đăng nhập lại tự động khi "
"phiên chạy bị ngắt do trình phục vụ X sụp đổ ; ghi chú rằng khả năng này có "
"thể mở lỗ bảo mật. Nếu bạn dùng bộ khoá màn hình khác với điều được hợp nhất "
"với TDE, tùy chọn này cho phép người dùng đi qua màn hình bị khoá cần thiết "
"mật khẩu."
#: tdm-conv.cpp:157
msgid "Allow &Root Login"
msgstr ""
#: tdm-conv.cpp:158
msgid ""
"When set this allows root logins directly in TDM. This is discouraged by "
"some people. Use with caution."
msgstr ""
#: tdm-font.cpp:46
msgid "&General:"
msgstr "&Chung:"
#: tdm-font.cpp:49
msgid ""
"This changes the font which is used for all the text in the login manager "
"except for the greeting and failure messages."
msgstr ""
"Tùy chọn này thay đổi phông chữ được dùng cho mọi đoạn trong bộ quản lý đăng "
"nhập, trừ những lời chào mừng và thông điệp thất bại."
#: tdm-font.cpp:54
msgid "&Failures:"
msgstr "&Lần thất bại:"
#: tdm-font.cpp:57
msgid ""
"This changes the font which is used for failure messages in the login "
"manager."
msgstr ""
"Tùy chọn này thay đổi phông chữ được dùng cho thông điệp thất bại trong bộ "
"quản lý đăng nhập."
#: tdm-font.cpp:62
msgid "Gree&ting:"
msgstr "Lời chào &mừng:"
#: tdm-font.cpp:65
msgid "This changes the font which is used for the login manager's greeting."
msgstr ""
"Tùy chọn này thay đổi phông chữ được dùng cho lời chào mừng trong bộ quản lý "
"đăng nhập."
#: tdm-font.cpp:70
msgid "Use anti-aliasing for fonts"
msgstr "Làm trơn phông chữ"
#: tdm-font.cpp:71
msgid ""
"If you check this box and your X-Server has the Xft extension, fonts will be "
"antialiased (smoothed) in the login dialog."
msgstr ""
"Nếu bạn bật tùy chọn này và trình phục vụ X có phần mở rộng Xft, các phông "
"chữ sẽ được làm trơn trong hộp thoại đăng nhập."
#: tdm-shut.cpp:48
msgid "Allow Shutdown"
msgstr "Cho phép tắt máy"
#: tdm-shut.cpp:51
msgid "&Local:"
msgstr "&Cục bộ :"
#: tdm-shut.cpp:52 tdm-shut.cpp:58
msgid "Everybody"
msgstr "Mỗi người"
#: tdm-shut.cpp:53 tdm-shut.cpp:59
msgid "Only Root"
msgstr "Chỉ người chủ"
#: tdm-shut.cpp:54 tdm-shut.cpp:60
msgid "Nobody"
msgstr "Không ai"
#: tdm-shut.cpp:57
msgid "&Remote:"
msgstr "Từ &xa:"
#: tdm-shut.cpp:62
msgid ""
"Here you can select who is allowed to shutdown the computer using TDM. You "
"can specify different values for local (console) and remote displays. "
"Possible values are:<ul> <li><em>Everybody:</em> everybody can shutdown the "
"computer using TDM</li> <li><em>Only root:</em> TDM will only allow shutdown "
"after the user has entered the root password</li> <li><em>Nobody:</em> "
"nobody can shutdown the computer using TDM</li></ul>"
msgstr ""
"Ở đây bạn có thể chọn ai có quyền tắt máy tính này bằng TDM. Bạn có thể xác "
"định giá trị khác cho bộ trình bày cục bộ (bàn điều khiển) và bộ trình bày ở "
"xa. Giá trị có thể :<ul> <li><em>Mọi người:</em> mọi người có quyền tắt máy "
"tính này bằng TDM</li> <li><em>Chỉ người chủ :</em> TDM sẽ cho phép tắt máy "
"chỉ sau khi người dùng đã nhập mật khẩu chủ (root)</li> <li><em>Không ai:</"
"em> không có ai có quyền tắt máy tính này bằng TDM.</li></ul>"
#: tdm-shut.cpp:70
msgid "Commands"
msgstr "Lệnh"
#: tdm-shut.cpp:73
msgid "H&alt:"
msgstr "T&ạm dừng lại:"
#: tdm-shut.cpp:76
msgid "Command to initiate the system halt. Typical value: /sbin/halt"
msgstr "Lệnh sẽ tạm dừng lại hệ thống. Giá trị chuẩn: /sbin/halt"
#: tdm-shut.cpp:81
msgid "Reb&oot:"
msgstr "Kh&ởi động lại:"
#: tdm-shut.cpp:84
msgid "Command to initiate the system reboot. Typical value: /sbin/reboot"
msgstr "Lệnh sẽ khởi động lại hệ thống. Giá trị chuẩn: /sbin/reboot"
#: tdm-shut.cpp:92
msgid ""
"_: boot manager\n"
"None"
msgstr "Không có"
#: tdm-shut.cpp:93
msgid "Grub"
msgstr "GRUB"
#: tdm-shut.cpp:95
msgid "Lilo"
msgstr "LILO"
#: tdm-shut.cpp:97
msgid "Boot manager:"
msgstr "Bộ quản lý khởi động:"
#: tdm-shut.cpp:99
msgid "Enable boot options in the \"Shutdown...\" dialog."
msgstr "Bật tùy chọn khởi động trong hộp thoại « Tắt máy... »."
#: tdm-shut.cpp:103
msgid "Restart X-Server with session exit"
msgstr ""
#: tdm-shut.cpp:105
msgid ""
"Whether the login manager should restart the local X-Server after a session "
"exit instead of resetting. Use this option when the X-Server leaks memory, "
"crashes the system on reset attempts, or otherwise exhibits display issues "
"or artifacts."
msgstr ""
#: tdm-users.cpp:81
#, c-format
msgid "Unable to create folder %1"
msgstr "Không thể tạo thư mục %1"
#: tdm-users.cpp:88
msgid "System U&IDs"
msgstr "UID hệ thống"
#: tdm-users.cpp:89
msgid ""
"Users with a UID (numerical user identification) outside this range will not "
"be listed by TDM and this setup dialog. Note that users with the UID 0 "
"(typically root) are not affected by this and must be explicitly hidden in "
"\"Not hidden\" mode."
msgstr ""
"Người dùng có UID (mã nhận diện người dùng) ở ngoại phạm vị này sẽ không "
"được liệt kê bởi TDM và hộp thoại thiết lập này. Ghi chú rằng người dùng có "
"UID 0 (thường là người chủ) không bị tác động bởi giá trị này thì phải bị ẩn "
"riêng trong chế độ « Không bị ẩn »."
#: tdm-users.cpp:94
msgid "Below:"
msgstr "Dưới:"
#: tdm-users.cpp:101
msgid "Above:"
msgstr "Trên:"
#: tdm-users.cpp:109
msgid "Users"
msgstr "Người dùng"
#: tdm-users.cpp:112
msgid "Show list"
msgstr "Hiện danh sách"
#: tdm-users.cpp:113
msgid ""
"If this option is checked, TDM will show a list of users, so users can click "
"on their name or image rather than typing in their login."
msgstr ""
"Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ hiển thị danh sách người dùng, trong đó "
"người dùng có thể nhấn vào tên hay ảnh của mình, thay vào gõ vào thông tin "
"đăng nhập."
#: tdm-users.cpp:115
msgid "Autocompletion"
msgstr "Tự động hoàn tất"
#: tdm-users.cpp:116
msgid ""
"If this option is checked, TDM will automatically complete user names while "
"they are typed in the line edit."
msgstr ""
"Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ tự động nhập xong tên người dùng trong khi "
"nó được gõ vào trường."
#: tdm-users.cpp:118
msgid "Inverse selection"
msgstr "Đảo chọn"
#: tdm-users.cpp:119
msgid ""
"This option specifies how the users for \"Show list\" and \"Autocompletion\" "
"are selected in the \"Select users and groups\" list: If not checked, select "
"only the checked users. If checked, select all non-system users, except the "
"checked ones."
msgstr ""
"Tùy chọn này xác định cách chọn những người dùng cho tính năng « Hiện danh "
"sách » và « Tự động hoàn tất » trong danh sách « Chọn người dùng và nhóm ». "
"Nếu tùy chọn này không được bật, TDM chọn chỉ những người dùng có dấu kiểm "
"tra. Còn nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ chọn tất cả các người dùng khác "
"hệ thống, trừ những người dùng có dấu kiểm tra."
#: tdm-users.cpp:123
msgid "Sor&t users"
msgstr "&Sắp xếp người dùng"
#: tdm-users.cpp:125
msgid ""
"If this is checked, TDM will alphabetically sort the user list. Otherwise "
"users are listed in the order they appear in the password file."
msgstr ""
"Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ sắp xếp abc danh sách người dùng. Nếu "
"không thì các người dùng được liệt kê theo cùng thứ tự với danh sách người "
"dùng trong tập tin mật khẩu."
#: tdm-users.cpp:129
msgid "S&elect users and groups:"
msgstr "&Chọn người dùng và nhóm:"
#: tdm-users.cpp:131
msgid "Selected Users"
msgstr "Người dùng đã chọn"
#: tdm-users.cpp:133
msgid ""
"TDM will show all checked users. Entries denoted with '@' are user groups. "
"Checking a group is like checking all users in that group."
msgstr ""
"TDM sẽ hiển thị tất cả các người dùng đã được chọn. Mục nhập có dấu a còng "
"(@) là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong nhóm "
"đó."
#: tdm-users.cpp:140
msgid "Hidden Users"
msgstr "Người dùng ẩn"
#: tdm-users.cpp:142
msgid ""
"TDM will show all non-checked non-system users. Entries denoted with '@' are "
"user groups. Checking a group is like checking all users in that group."
msgstr ""
"TDM sẽ hiển thị tất cả các người dùng khác hệ thống. Mục nhập có dấu a còng "
"(@) là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong nhóm "
"đó."
#: tdm-users.cpp:149
msgid "User Image Source"
msgstr "Nguồn ảnh người dùng"
#: tdm-users.cpp:150
msgid ""
"Here you can specify where TDM will obtain the images that represent users. "
"\"Admin\" represents the global folder; these are the pictures you can set "
"below. \"User\" means that TDM should read the user's $HOME/.face.icon file. "
"The two selections in the middle define the order of preference if both "
"sources are available."
msgstr ""
"Ở đây bạn có thể xác định nơi TDM sẽ lấy các ảnh đại diện người dùng. « Quản "
"trị » đại diện thư mục toàn cục; bạn có thể đặt những ảnh này bên dưới. « "
"Người dùng » có nghĩa là TDM nên đọc tập tin biểu tượng mặt <$HOME/.face."
"icon> của người dùng đó. Hai tùy chọn ở giữa xác định thứ tự chọn nếu có sẵn "
"cả hai nguồn."
#: tdm-users.cpp:156
msgid "Admin"
msgstr "Quản trị"
#: tdm-users.cpp:157
msgid "Admin, user"
msgstr "Quản trị, Người dùng"
#: tdm-users.cpp:158
msgid "User, admin"
msgstr "Ngươì dùng, Quản trị"
#: tdm-users.cpp:159
msgid "User"
msgstr "Người dùng"
#: tdm-users.cpp:161
msgid "User Images"
msgstr "Ảnh người dùng"
#: tdm-users.cpp:164
msgid "The user the image below belongs to."
msgstr "Người dùng sở hữu ảnh bên dưới."
#: tdm-users.cpp:167
msgid "User:"
msgstr "Người dùng:"
#: tdm-users.cpp:175
msgid "Click or drop an image here"
msgstr "Nhấn hay thả ảnh trên đây"
#: tdm-users.cpp:176
msgid ""
"Here you can see the image assigned to the user selected in the combo box "
"above. Click on the image button to select from a list of images or drag and "
"drop your own image on to the button (e.g. from Konqueror)."
msgstr ""
"Ở đây bạn có thể xem ảnh được gán cho người dùng đã được chọn trong hộp tổ "
"hợp bên trên. Hãy nhấn vào cái nút ảnh để chọn trong danh sách các ảnh, hoặc "
"kéo và thả ảnh riêng trên cái nút (v.d. từ trình duyệt Mạng Konqueror)."
#: tdm-users.cpp:178
msgid "Unset"
msgstr "Bỏ đặt"
#: tdm-users.cpp:179
msgid ""
"Click this button to make TDM use the default image for the selected user."
msgstr "Nhấn nút này để gây ra TDM dùng ảnh mặc định cho người dùng đã chọn."
#: tdm-users.cpp:278
msgid "Save image as default image?"
msgstr "Lưu ảnh là ảnh mặc định không?"
#: tdm-users.cpp:286
#, c-format
msgid ""
"There was an error loading the image\n"
"%1"
msgstr ""
"Gặp lỗi khi tải ảnh\n"
"%1"
#: tdm-users.cpp:295
#, c-format
msgid ""
"There was an error saving the image:\n"
"%1"
msgstr ""
"Gặp lỗi khi lưu ảnh:\n"
"%1"
#: tdm-users.cpp:310
msgid "Choose Image"
msgstr "Chọn ảnh"
#, fuzzy
#~ msgid "Appearance"
#~ msgstr "&Diện mạo"