You can not select more than 25 topics Topics must start with a letter or number, can include dashes ('-') and can be up to 35 characters long.
tde-i18n/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmfonts.po

239 lines
6.2 KiB

# Vietnamese translation for kcmfonts.
# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc.
# Nguyễn Hưng Vũ <Vu.Hung@techviet.com>, 2002.
# Phan Vĩnh Thịnh <teppi82@gmail.com>, 2006.
#
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: kcmfonts\n"
"POT-Creation-Date: 2007-04-11 02:14+0200\n"
"PO-Revision-Date: 2006-04-25 09:49+0930\n"
"Last-Translator: Phan Vĩnh Thịnh <teppi82@gmail.com>\n"
"Language-Team: Vietnamese <kde-l10n-vi@kde.org>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: KBabel 1.10\n"
#: fonts.cpp:219
msgid "Configure Anti-Alias Settings"
msgstr "Cấu hình thiết lập làm mịn"
#: fonts.cpp:225
msgid "E&xclude range:"
msgstr "&Vùng loại trừ:"
#: fonts.cpp:228 fonts.cpp:233
msgid " pt"
msgstr " điểm"
#: fonts.cpp:230
msgid " to "
msgstr " tới "
#: fonts.cpp:236
msgid "&Use sub-pixel hinting:"
msgstr "&Dùng vết điểm con:"
#: fonts.cpp:239
msgid ""
"If you have a TFT or LCD screen you can further improve the quality of "
"displayed fonts by selecting this option."
"<br>Sub-pixel hinting is also known as ClearType(tm)."
"<br>"
"<br><b>This will not work with CRT monitors.</b>"
msgstr ""
"Nếu bạn có một màn hình TFT hay LCD thì có thể tăng chất lượng của phông chữ "
"hiển thị khi chọn tùy chọn này."
"<br>Vết điểm con còn được gọi là ClearType(tm)."
"<br>"
"<br><b>Tính năng sẽ không làm việc với các màn hình CRT.</b>"
#: fonts.cpp:247
msgid ""
"In order for sub-pixel hinting to work correctly you need to know how the "
"sub-pixels of your display are aligned."
"<br> On TFT or LCD displays a single pixel is actually composed of three "
"sub-pixels, red, green and blue. Most displays have a linear ordering of RGB "
"sub-pixel, some have BGR."
msgstr ""
"Để vết điểm con làm việc đúng bạn cần biết điểm con được sắp hàng như thế nào "
"trên màn hình."
"<br>Trên các màn hình TFT hay LCD một điểm đơn gồm ba điểm con, đỏ xanh da trời "
"và xanh lá cây. Hầu hết các màn hình có một tuyến các điểm con RGB, một số có "
"BGR."
#: fonts.cpp:258
msgid "Hinting style: "
msgstr "Kiểu vết: "
#: fonts.cpp:265
msgid ""
"Hinting is a process used to enhance the quality of fonts at small sizes."
msgstr ""
"Vết là tiến trình dùng để tăng chất lượng của phông chữ kích thước nhỏ."
#: fonts.cpp:515
msgid "General"
msgstr "Chung"
#: fonts.cpp:516
msgid "Fixed width"
msgstr "Bề ngang cố định"
#: fonts.cpp:517
msgid "Toolbar"
msgstr "Thanh công cụ"
#: fonts.cpp:518
msgid "Menu"
msgstr "Thực đơn"
#: fonts.cpp:519
msgid "Window title"
msgstr "Tiêu đề cửa sổ"
#: fonts.cpp:520
msgid "Taskbar"
msgstr "Thanh tác vụ"
#: fonts.cpp:521
msgid "Desktop"
msgstr "Màn hình"
#: fonts.cpp:555
msgid "Used for normal text (e.g. button labels, list items)."
msgstr "Dùng cho chữ thông thường (ví dụ, nhãn nút, mục danh sách)."
#: fonts.cpp:556
msgid "A non-proportional font (i.e. typewriter font)."
msgstr "Phông chữ không tỷ lệ (như phông máy chữ)."
#: fonts.cpp:557
msgid "Used to display text beside toolbar icons."
msgstr "Dùng để hiển thị chữ bên cạnh biểu tượng thanh công cụ."
#: fonts.cpp:558
msgid "Used by menu bars and popup menus."
msgstr "Dùng bởi thanh thực đơn và thực đơn chuột phải."
#: fonts.cpp:559
msgid "Used by the window titlebar."
msgstr "Dùng bởi thanh tiêu đề của cửa sổ."
#: fonts.cpp:560
msgid "Used by the taskbar."
msgstr "Dùng bởi thanh tác vụ."
#: fonts.cpp:561
msgid "Used for desktop icons."
msgstr "Dùng cho biểu tượng màn hình."
#: fonts.cpp:612
msgid "Ad&just All Fonts..."
msgstr "Chỉnh tất cả các &phông..."
#: fonts.cpp:613
msgid "Click to change all fonts"
msgstr "Nhấn để thay đổi mọi phông"
#: fonts.cpp:621
#, fuzzy
msgid "Use a&nti-aliasing:"
msgstr "Dùng làm mị&n cho phông"
#: fonts.cpp:624
msgid "Enabled"
msgstr ""
#: fonts.cpp:625
msgid "System settings"
msgstr ""
#: fonts.cpp:626 fonts.cpp:640
msgid "Disabled"
msgstr ""
#: fonts.cpp:627
msgid ""
"If this option is selected, KDE will smooth the edges of curves in fonts."
msgstr ""
"Nếu tuỳ chọn này được chọn, KDE sẽ làm mịn cạnh của đường cong trong phông chữ."
#: fonts.cpp:629
msgid "Configure..."
msgstr "Cấu hình..."
#: fonts.cpp:636
msgid "Force fonts DPI:"
msgstr ""
#: fonts.cpp:641
msgid "96 DPI"
msgstr ""
#: fonts.cpp:642
msgid "120 DPI"
msgstr ""
#: fonts.cpp:644
msgid ""
"<p>This option forces a specific DPI value for fonts. It may be useful when the "
"real DPI of the hardware is not detected properly and it is also often misused "
"when poor quality fonts are used that do not look well with DPI values other "
"than 96 or 120 DPI.</p>"
"<p>The use of this option is generally discouraged. For selecting proper DPI "
"value a better option is explicitly configuring it for the whole X server if "
"possible (e.g. DisplaySize in xorg.conf or adding <i>-dpi value</i> "
"to ServerLocalArgs= in $TDEDIR/share/config/tdm/tdmrc). When fonts do not "
"render properly with real DPI value better fonts should be used or "
"configuration of font hinting should be checked.</p>"
msgstr ""
#: fonts.cpp:761
#, fuzzy
msgid ""
"<p>Some changes such as anti-aliasing will only affect newly started "
"applications.</p>"
msgstr ""
"<p>Bạn đã thay đổi các thiết lập liên quan đến làm mịn. Những thay đổi này chỉ "
"có hiệu lực đối với các chương trình sẽ chạy.</p>"
#: fonts.cpp:762
#, fuzzy
msgid "Font Settings Changed"
msgstr "Thiết lập làm mịn đã thay đổi"
#: kxftconfig.cpp:876 kxftconfig.cpp:917
msgid "None"
msgstr "Không"
#: kxftconfig.cpp:878
msgid "RGB"
msgstr "RGB"
#: kxftconfig.cpp:880
msgid "BGR"
msgstr "BGR"
#: kxftconfig.cpp:882
msgid "Vertical RGB"
msgstr "RGB đứng"
#: kxftconfig.cpp:884
msgid "Vertical BGR"
msgstr "BGR đứng"
#: kxftconfig.cpp:913
msgid "Medium"
msgstr "Vừa"
#: kxftconfig.cpp:919
msgid "Slight"
msgstr "Mỏng"
#: kxftconfig.cpp:921
msgid "Full"
msgstr "Đầy đủ"